Bản dịch của từ Spurn trong tiếng Việt

Spurn

Noun [U/C] Verb

Spurn (Noun)

spɚɹn
spˈɝn
01

Một hành động hắt hủi.

An act of spurning.

Ví dụ

Many people spurned the idea of social media restrictions in 2023.

Nhiều người đã từ chối ý tưởng hạn chế mạng xã hội vào năm 2023.

She did not spurn the opportunity to join the community project.

Cô ấy đã không từ chối cơ hội tham gia dự án cộng đồng.

Did the community spurn the new social initiative proposed last month?

Cộng đồng có từ chối sáng kiến xã hội mới được đề xuất tháng trước không?

Spurn (Verb)

spɚɹn
spˈɝn
01

Từ chối với thái độ khinh thường hoặc coi thường.

Reject with disdain or contempt.

Ví dụ

Many people spurned the idea of social media censorship in 2023.

Nhiều người đã khước từ ý tưởng kiểm duyệt mạng xã hội vào năm 2023.

They did not spurn the invitation to the community meeting last week.

Họ đã không khước từ lời mời tham dự cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Why did the youth spurn traditional values during the protest?

Tại sao giới trẻ lại khước từ các giá trị truyền thống trong cuộc biểu tình?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spurn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spurn

Không có idiom phù hợp