Bản dịch của từ Staining trong tiếng Việt

Staining

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Staining (Noun)

01

Hành động để lại dấu vết trên vật gì đó.

The act of leaving marks on something.

Ví dụ

The staining on the wall was caused by water leaks.

Vết ố trên tường do rò rỉ nước gây ra.

The staining on the carpet was from spilled coffee.

Vết ố trên thảm là do đổ cà phê.

The staining on the tablecloth was hard to remove.

Vết ố trên khăn trải bàn khó loại bỏ.

Staining (Verb)

01

Phân từ hiện tại của vết bẩn.

Present participle of stain.

Ví dụ

The spilled coffee was staining the white tablecloth.

Cà phê đổ đã làm vấy bẩn tấm khăn trải bàn trắng.

She accidentally got mud on her shoes, staining them.

Cô ấy tình cờ làm bẩn giày của mình bằng bùn.

The ink from the pen was staining the paper.

Mực từ cây bút đã làm vấy bẩn tờ giấy.

Dạng động từ của Staining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Staining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Staining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Staining

Không có idiom phù hợp