Bản dịch của từ Stam trong tiếng Việt

Stam

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stam (Verb)

stˈæm
stˈæm
01

(anh, phương ngữ, lỗi thời, bắc cầu) để gây nhầm lẫn.

(uk, dialect, obsolete, transitive) to confound.

Ví dụ

The scandalous news about the mayor stammed the entire town.

Tin tức gây sốc về thị trưởng đã làm cho cả thị trấn bối rối.

Her unexpected resignation stammed the community meeting last night.

Việc từ chức đột ngột của cô ấy đã làm cho cuộc họp cộng đồng tối qua rối loạn.

The controversial decision stammed the local residents' trust in the government.

Quyết định gây tranh cãi đã làm cho sự tin tưởng của cư dân địa phương vào chính phủ bị rối loạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stam/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stam

Không có idiom phù hợp