Bản dịch của từ Stand up against trong tiếng Việt

Stand up against

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stand up against (Phrase)

stˈænd ˈʌp əɡˈɛnst
stˈænd ˈʌp əɡˈɛnst
01

Để chống lại hoặc phản đối một ai đó hoặc một cái gì đó mạnh mẽ.

To resist or oppose someone or something strongly.

Ví dụ

Many activists stand up against climate change in 2023.

Nhiều nhà hoạt động đứng lên chống lại biến đổi khí hậu năm 2023.

They do not stand up against injustice in their communities.

Họ không đứng lên chống lại bất công trong cộng đồng của mình.

Why do some people not stand up against bullying?

Tại sao một số người không đứng lên chống lại bắt nạt?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stand up against/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stand up against

Không có idiom phù hợp