Bản dịch của từ Startle response trong tiếng Việt

Startle response

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Startle response (Noun)

stˈɑɹtɚləspˈaʊns
stˈɑɹtɚləspˈaʊns
01

Phản ứng không chủ ý trước kích thích đột ngột; cụ thể = phản xạ giật mình.

An involuntary reaction to a sudden stimulus; specifically = startle reflex.

Ví dụ

The startle response was evident when the fire alarm went off.

Phản ứng giật mình rõ ràng khi báo cháy kêu lên.

Her startle response was triggered by the unexpected loud noise.

Phản ứng giật mình của cô ấy được kích hoạt bởi âm thanh to bất ngờ.

The startle response is a common reaction to sudden surprises.

Phản ứng giật mình là một phản ứng phổ biến đối với bất ngờ đột ngột.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/startle response/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Startle response

Không có idiom phù hợp