Bản dịch của từ Staunches trong tiếng Việt

Staunches

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Staunches (Verb)

stˈɔntʃɨz
stˈɔntʃɨz
01

Để ngăn chặn dòng chảy của chất lỏng, đặc biệt là máu.

To stop the flow of a liquid especially blood.

Ví dụ

The nurse staunches the bleeding from the patient's arm quickly.

Y tá ngăn chặn chảy máu từ cánh tay của bệnh nhân nhanh chóng.

The doctor does not staunch the flow of blood effectively.

Bác sĩ không ngăn chặn dòng máu hiệu quả.

How does the paramedic staunch the blood during emergencies?

Nhân viên cấp cứu ngăn chặn máu trong tình huống khẩn cấp như thế nào?

Staunches (Adjective)

stˈɔntʃɨz
stˈɔntʃɨz
01

Rất trung thành và cam kết trong thái độ.

Very loyal and committed in attitude.

Ví dụ

Many staunches supporters attended the rally for climate change this weekend.

Nhiều người ủng hộ trung thành đã tham dự cuộc biểu tình về biến đổi khí hậu cuối tuần này.

She is not a staunches advocate for the new social policy.

Cô ấy không phải là một người ủng hộ trung thành cho chính sách xã hội mới.

Are staunches friends essential for building a strong community?

Bạn bè trung thành có cần thiết để xây dựng một cộng đồng mạnh mẽ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/staunches/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Staunches

Không có idiom phù hợp