Bản dịch của từ Steam iron trong tiếng Việt
Steam iron
Steam iron (Noun)
I used a steam iron for my shirt before the interview.
Tôi đã dùng bàn ủi hơi nước cho áo của mình trước buổi phỏng vấn.
She did not steam iron her dress for the social event.
Cô ấy đã không ủi hơi nước cho chiếc váy của mình cho sự kiện xã hội.
Did you steam iron your clothes for the party tonight?
Bạn đã ủi hơi nước quần áo của mình cho bữa tiệc tối nay chưa?
Để giải quyết các vấn đề hoặc vấn đề trong một cuộc thảo luận hoặc dự án.
To iron out issues or problems in a discussion or project.
We need a steam iron to resolve our community meeting issues.
Chúng ta cần một bàn là hơi để giải quyết các vấn đề cuộc họp cộng đồng.
The steam iron did not help with our social project problems.
Bàn là hơi không giúp ích gì cho các vấn đề dự án xã hội của chúng tôi.
Can a steam iron fix the disagreements in our group discussion?
Liệu bàn là hơi có thể giải quyết những bất đồng trong cuộc thảo luận nhóm của chúng ta không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp