Bản dịch của từ Stenography trong tiếng Việt

Stenography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stenography (Noun)

stənˈɑgɹəfi
stənˈɑgɹəfi
01

Hành động hoặc quá trình viết tốc ký và sao chép tốc ký trên máy đánh chữ.

The action or process of writing in shorthand and transcribing the shorthand on a typewriter.

Ví dụ

Stenography is a useful skill for taking notes during IELTS listening.

Tốc ký là một kỹ năng hữu ích để ghi chú trong phần nghe IELTS.

Some people find stenography challenging to master quickly.

Một số người thấy tốc ký khó để nắm bắt nhanh chóng.

Is stenography required in the IELTS writing section?

Liệu tốc ký có được yêu cầu trong phần viết IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stenography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stenography

Không có idiom phù hợp