Bản dịch của từ Step forward trong tiếng Việt

Step forward

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Step forward (Idiom)

ˈstɛpˈfɔr.wɚd
ˈstɛpˈfɔr.wɚd
01

Để hành động hoặc đạt được tiến bộ trong một tình huống cụ thể.

To take action or make progress in a particular situation.

Ví dụ

In order to help the community, we must step forward.

Để giúp cộng đồng, chúng ta phải tiến lên.

The charity organization encouraged everyone to step forward and volunteer.

Tổ chức từ thiện khuyến khích mọi người bước lên và tình nguyện.

When facing challenges, it's important to step forward with courage.

Khi đối mặt với thách thức, quan trọng là bước lên với sự dũng cảm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/step forward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] In my view, such a development, although detrimental at some point, could be seen as an essential [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] In my view, although such a development could be detrimental in a number of ways, overall, I believe it to be an essential [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In conclusion, I believe that the use of other potential energy sources to replace fossil fuel is obviously an important [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Step forward

Không có idiom phù hợp