Bản dịch của từ Straggly trong tiếng Việt
Straggly

Straggly (Adjective)
The straggly bushes in the park needed trimming.
Các cây bụi rối rắm trong công viên cần được cắt tỉa.
Her hair looked straggly after a windy day outside.
Tóc cô ấy trở nên rối rắm sau một ngày gió lớn bên ngoài.
The straggly vines on the fence made the garden look messy.
Những cây dây leo rối rắm trên hàng rào làm cho khu vườn trở nên lộn xộn.
Họ từ
Từ "straggly" được sử dụng để mô tả những thứ có hình dáng lộn xộn, không đều, thường áp dụng cho thực vật hoặc tóc. Trong tiếng Anh, từ này có thể được sử dụng trong cả Anh và Mỹ, nhưng phổ biến hơn ở Anh. Khi phát âm, có thể có sự khác biệt nhẹ về âm sắc giữa hai vùng. Trong văn viết, "straggly" được sử dụng chủ yếu trong các ngữ cảnh mô tả, diễn tả một cảm giác không gọn gàng hoặc không quy củ.
Từ "straggly" xuất phát từ tiếng Anh cổ "straggle", có nguồn gốc từ động từ latinh "stragulare", có nghĩa là "trườn" hoặc "lết". Từ này gợi lên hình ảnh của sự rối rắm, không theo trật tự. Dalam penggunaan hiện tại, "straggly" thường chỉ những thứ phát triển một cách không đều đặn, lộn xộn hoặc không theo đường thẳng, thể hiện sự yếu ớt hoặc không được chăm sóc. Sự phát triển nghĩa này phản ánh hình ảnh ban đầu của sự lộn xộn và không đồng nhất.
Từ "straggly" thường được sử dụng với tần suất khá thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, cụ thể là Listening, Reading, Writing và Speaking. Từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả các đối tượng có hình thức lộn xộn, không đồng đều, đặc biệt là về thực vật hoặc tóc. Trong giao tiếp hàng ngày, "straggly" cũng thường được dùng để miêu tả tình trạng của một thứ gì đó không gọn gàng, thường gặp trong các bài viết mô tả hoặc phân tích.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp