Bản dịch của từ Straighten up trong tiếng Việt

Straighten up

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straighten up (Verb)

stɹˈeɪtən ˈʌp
stɹˈeɪtən ˈʌp
01

Trở nên thẳng hoặc có trật tự.

To become upright or orderly.

Ví dụ

We need to straighten up our community before the festival starts.

Chúng ta cần làm cho cộng đồng gọn gàng trước khi lễ hội bắt đầu.

They do not straighten up the park after the event.

Họ không làm gọn gàng công viên sau sự kiện.

How can we straighten up our neighborhood effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể làm cho khu phố gọn gàng hơn?

02

Dọn dẹp hoặc tổ chức.

To tidy or organize.

Ví dụ

I will straighten up my room before the party starts.

Tôi sẽ dọn dẹp phòng của mình trước khi bữa tiệc bắt đầu.

She does not straighten up her workspace regularly at the office.

Cô ấy không dọn dẹp không gian làm việc của mình thường xuyên ở văn phòng.

Will you straighten up the community center for the event?

Bạn có dọn dẹp trung tâm cộng đồng cho sự kiện không?

03

Sửa đổi hoặc cải thiện hành vi hoặc thái độ của một người.

To correct or improve one's behavior or attitude.

Ví dụ

He needs to straighten up his attitude towards teamwork in class.

Cậu ấy cần cải thiện thái độ của mình đối với làm việc nhóm trong lớp.

She doesn't want to straighten up her behavior at social events.

Cô ấy không muốn cải thiện hành vi của mình tại các sự kiện xã hội.

Can you help him straighten up his approach to friendships?

Bạn có thể giúp cậu ấy cải thiện cách tiếp cận với tình bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/straighten up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straighten up

Không có idiom phù hợp