Bản dịch của từ Straightening trong tiếng Việt

Straightening

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Straightening (Verb)

stɹˈeɪtənɪŋ
stɹˈeɪtnɪŋ
01

Để làm thẳng hoặc trở nên thẳng.

To make straight or become straight.

Ví dụ

She is straightening the tablecloth before the guests arrive.

Cô ấy đang làm thẳng tấm trải bàn trước khi khách đến.

The teacher is straightening the students' desks in the classroom.

Giáo viên đang làm thẳng bàn học của học sinh trong lớp học.

He is straightening his tie in front of the mirror.

Anh ấy đang làm thẳng cà vạt trước gương.

Dạng động từ của Straightening (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Straighten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Straightened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Straightened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Straightens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Straightening

Straightening (Noun Countable)

stɹˈeɪtənɪŋ
stɹˈeɪtnɪŋ
01

Hành động làm cho một cái gì đó thẳng thắn.

The act of making something straight.

Ví dụ

The straightening of the road improved traffic flow in town.

Việc làm thẳng con đường cải thiện luồng giao thông trong thành phố.

The straightening of the documents was necessary for legal purposes.

Việc làm thẳng các tài liệu là cần thiết cho mục đích pháp lý.

The straightening of relationships between neighbors led to a peaceful community.

Việc làm thẳng mối quan hệ giữa hàng xóm dẫn đến một cộng đồng hòa bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Straightening cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Straightening

Không có idiom phù hợp