Bản dịch của từ Strenuous trong tiếng Việt

Strenuous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strenuous (Adjective)

stɹˈɛnjuəs
stɹˈɛnjuəs
01

Yêu cầu hoặc sử dụng nhiều nỗ lực hoặc nỗ lực.

Requiring or using great effort or exertion.

Ví dụ

The strenuous charity event raised funds for the homeless.

Sự kiện từ thiện gian khổ gây quỹ cho người vô gia cư.

Volunteering to rebuild after the disaster was a strenuous task.

Tình nguyện tái thiết sau thảm họa là một công việc khó khăn.

The strenuous community cleanup required teamwork and dedication.

Việc dọn dẹp cộng đồng gian khổ đòi hỏi sự cộng tác và tận tâm.

Dạng tính từ của Strenuous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Strenuous

Vất vả

More strenuous

Vất vả hơn

Most strenuous

Gặp khó khăn nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strenuous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strenuous

Không có idiom phù hợp