Bản dịch của từ Styrene trong tiếng Việt

Styrene

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Styrene (Noun)

stˈaɪɹin
stˈaɪɹin
01

Một hydrocarbon lỏng không bão hòa thu được dưới dạng sản phẩm phụ của dầu mỏ. nó dễ dàng bị trùng hợp và được sử dụng để sản xuất nhựa và nhựa.

An unsaturated liquid hydrocarbon obtained as a petroleum byproduct it is easily polymerized and is used to make plastics and resins.

Ví dụ

Styrene is used to create many everyday plastic products in society.

Styrene được sử dụng để tạo ra nhiều sản phẩm nhựa hàng ngày trong xã hội.

Many people do not know styrene is found in common household items.

Nhiều người không biết styrene có trong các đồ vật gia đình thông thường.

Is styrene harmful to health when used in plastic manufacturing?

Styrene có gây hại cho sức khỏe khi được sử dụng trong sản xuất nhựa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/styrene/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Styrene

Không có idiom phù hợp