Bản dịch của từ Subjected to tax trong tiếng Việt

Subjected to tax

Idiom

Subjected to tax (Idiom)

01

Phải nộp thuế.

To be required to pay taxes.

Ví dụ

Are all citizens subjected to tax in your country?

Tất cả công dân có phải chịu thuế không trong nước bạn?

Students on scholarships are not subjected to tax.

Sinh viên được học bổng không phải chịu thuế.

Being subjected to tax is a common obligation in society.

Phải chịu thuế là một nghĩa vụ phổ biến trong xã hội.

02

Chịu sự quản lý của luật thuế.

To come under the jurisdiction of tax laws.

Ví dụ

Are all donations subjected to tax in this country?

Tất cả các khoản quyên góp đều phải chịu thuế ở đất nước này không?

Some social benefits are subjected to tax, reducing their overall impact.

Một số lợi ích xã hội bị chịu thuế, làm giảm tác động tổng thể của chúng.

Not all income from social work is subjected to tax exemptions.

Không phải tất cả thu nhập từ công việc xã hội đều được miễn thuế.

03

Phải chịu thuế.

To face taxation.

Ví dụ

Are all social benefits subjected to tax in this country?

Tất cả các lợi ích xã hội có phải chịu thuế ở quốc gia này không?

Social security payments are not subjected to tax in some regions.

Các khoản thanh toán bảo hiểm xã hội không bị chịu thuế ở một số khu vực.

Being subjected to tax can impact the overall welfare of citizens.

Bị chịu thuế có thể ảnh hưởng đến phúc lợi tổng thể của công dân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subjected to tax

Không có idiom phù hợp