Bản dịch của từ Succor trong tiếng Việt
Succor
Succor (Noun)
Giúp đỡ, giúp đỡ những lúc khó khăn, hoạn nạn
Assistance and support in times of hardship and distress
Local charities provide succor to the homeless population in the city.
Các tổ chức từ thiện địa phương cung cấp giúp đỡ cho dân vô gia cư trong thành phố.
During the pandemic, many people seek succor from community organizations.
Trong đại dịch, nhiều người tìm kiếm sự giúp đỡ từ các tổ chức cộng đồng.
Succor (Verb)
Giúp đỡ hoặc giúp đỡ
Give assistance or aid to
The charity organization succors the homeless population in the city.
Tổ chức từ thiện giúp đỡ dân vô gia cư trong thành phố.
Volunteers succor victims of natural disasters by providing food and shelter.
Tình nguyện viên giúp đỡ nạn nhân thiên tai bằng cách cung cấp thức ăn và nơi ở.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp