Bản dịch của từ Suggestive evidence trong tiếng Việt
Suggestive evidence
Suggestive evidence (Adjective)
Có xu hướng đề nghị.
Tending to suggest.
The survey provided suggestive evidence of increasing social media use among teens.
Khảo sát cung cấp bằng chứng gợi ý về việc sử dụng mạng xã hội tăng lên ở thanh thiếu niên.
The study does not show suggestive evidence for a direct link between factors.
Nghiên cứu không cho thấy bằng chứng gợi ý về mối liên hệ trực tiếp giữa các yếu tố.
Is there suggestive evidence that social interactions affect mental health outcomes?
Có bằng chứng gợi ý nào cho thấy tương tác xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần không?
Suggestive evidence (Noun)
Bằng chứng ngụ ý một thực tế nhất định nhưng không chứng minh nó một cách thuyết phục.
Evidence that implies a certain fact but does not prove it conclusively.
The survey provided suggestive evidence of increasing social media use in teens.
Cuộc khảo sát cung cấp bằng chứng gợi ý về việc tăng cường sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên.
There is no suggestive evidence linking social behavior to academic performance.
Không có bằng chứng gợi ý nào liên quan đến hành vi xã hội và thành tích học tập.
Is there suggestive evidence that social interactions improve mental health?
Có bằng chứng gợi ý nào cho thấy tương tác xã hội cải thiện sức khỏe tâm thần không?