Bản dịch của từ Supervenes trong tiếng Việt
Supervenes
Supervenes (Verb)
Xảy ra như một sự phát triển bổ sung hoặc bất ngờ.
To occur as an additional or unexpected development.
Social issues often supervene during economic crises like the 2008 recession.
Các vấn đề xã hội thường phát sinh trong các cuộc khủng hoảng kinh tế như suy thoái năm 2008.
Social unrest does not supervene without underlying economic problems.
Sự bất ổn xã hội không phát sinh nếu không có vấn đề kinh tế cơ bản.
Can social changes supervene from technological advancements in our society?
Liệu các thay đổi xã hội có thể phát sinh từ sự tiến bộ công nghệ trong xã hội chúng ta?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Supervenes cùng Chu Du Speak