Bản dịch của từ Supervenes trong tiếng Việt

Supervenes

Verb

Supervenes (Verb)

sˈupɚvˌinz
sˈupɚvˌinz
01

Xảy ra như một sự phát triển bổ sung hoặc bất ngờ.

To occur as an additional or unexpected development.

Ví dụ

Social issues often supervene during economic crises like the 2008 recession.

Các vấn đề xã hội thường phát sinh trong các cuộc khủng hoảng kinh tế như suy thoái năm 2008.

Social unrest does not supervene without underlying economic problems.

Sự bất ổn xã hội không phát sinh nếu không có vấn đề kinh tế cơ bản.

Can social changes supervene from technological advancements in our society?

Liệu các thay đổi xã hội có thể phát sinh từ sự tiến bộ công nghệ trong xã hội chúng ta?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supervenes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supervenes

Không có idiom phù hợp