Bản dịch của từ Supported decision making trong tiếng Việt
Supported decision making
Noun [U/C]

Supported decision making (Noun)
səpˈɔɹtɨd dɨsˈɪʒən mˈeɪkɨŋ
səpˈɔɹtɨd dɨsˈɪʒən mˈeɪkɨŋ
01
Quá trình cho phép cá nhân đưa ra lựa chọn và quyết định với sự hỗ trợ của người khác.
A process that allows individuals to make choices and decisions with the assistance of others.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một khuôn khổ để giúp người khuyết tật có hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định cá nhân.
A framework for enabling people with disabilities to have assistance in making personal decisions.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một phương pháp giúp tăng cường khả năng ra quyết định độc lập thông qua hướng dẫn và hỗ trợ.
An approach that facilitates independent decision-making through guidance and support.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Supported decision making
Không có idiom phù hợp