Bản dịch của từ Surplus trong tiếng Việt

Surplus

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Surplus (Adjective)

sˈɝpləs
sˈɝɹpləs
01

Nhiều hơn những gì cần thiết hoặc được sử dụng; thặng dư.

More than what is needed or used; excess.

Ví dụ

The charity organization received a surplus of donations this year.

Tổ chức từ thiện nhận được dư thừa quyên góp năm nay.

The surplus food from the event was donated to a local shelter.

Thức ăn dư thừa từ sự kiện đã được quyên góp cho một trại tị nạn địa phương.

The surplus funds were allocated to support education programs in the community.

Ngân sách dư thừa được phân bổ để hỗ trợ các chương trình giáo dục trong cộng đồng.

Surplus (Noun)

sˈɝpləs
sˈɝɹpləs
01

Một lượng gì đó còn sót lại khi đã đáp ứng được yêu cầu; tình trạng dư thừa sản xuất hoặc cung cấp.

An amount of something left over when requirements have been met; an excess of production or supply.

Ví dụ

The charity had a surplus of donations after the fundraiser.

Tổ chức từ thiện có dư quà sau sự kiện gây quỹ.

The surplus of food was distributed to the homeless shelter.

Số lượng thức ăn dư được phân phối cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

The surplus of volunteers helped with the community clean-up project.

Số lượng tình nguyện viên dư giúp đỡ dự án dọn dẹp cộng đồng.

Dạng danh từ của Surplus (Noun)

SingularPlural

Surplus

Surpluses

Kết hợp từ của Surplus (Noun)

CollocationVí dụ

Projected surplus

Dự kiến thặng dư

The projected surplus for social programs is $5 million this year.

Dự đoán thặng dư cho các chương trình xã hội là 5 triệu đô la năm nay.

Consumer surplus

Thặng dư tiêu dùng

Consumer surplus increased when prices dropped in the housing market last year.

Thặng dư tiêu dùng tăng khi giá nhà giảm vào năm ngoái.

Producer surplus

Thặng dư nhà sản xuất

The producer surplus in 2022 was significant for local farmers like john.

Thặng dư sản xuất năm 2022 rất lớn đối với nông dân địa phương như john.

Small surplus

Thặng dư nhỏ

The community had a small surplus of food after the charity event.

Cộng đồng có một lượng thực phẩm dư nhỏ sau sự kiện từ thiện.

Federal surplus

Thặng dư liên bang

The federal surplus increased by 10 billion dollars last year.

Thặng dư liên bang đã tăng 10 tỷ đô la trong năm ngoái.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/surplus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Surplus

Không có idiom phù hợp