Bản dịch của từ Surveillance trong tiếng Việt

Surveillance

Noun [U/C]

Surveillance (Noun)

sɚvˈeiln̩s
səɹvˈeiln̩s
01

Quan sát chặt chẽ, đặc biệt là nghi ngờ gián điệp hoặc tội phạm.

Close observation, especially of a suspected spy or criminal.

Ví dụ

The government increased surveillance in high-crime areas.

Chính phủ tăng cường giám sát ở các khu vực có tội phạm cao.

The surveillance footage captured the thief entering the store.

Hình ảnh giám sát ghi lại tên trộm vào cửa hàng.

The police conducted surveillance on the suspect for weeks.

Cảnh sát tiến hành giám sát tên nghi phạm suốt vài tuần.

Dạng danh từ của Surveillance (Noun)

SingularPlural

Surveillance

Surveillances

Kết hợp từ của Surveillance (Noun)

CollocationVí dụ

Satellite surveillance

Giám sát vệ tinh

Satellite surveillance helps monitor social activities from a distance.

Giám sát vệ tinh giúp theo dõi hoạt động xã hội từ xa.

Health surveillance

Giám sát sức khỏe

Health surveillance helps track disease outbreaks in communities.

Giám sát sức khỏe giúp theo dõi dịch bệnh trong cộng đồng.

Electronic surveillance

Giám sát điện tử

Electronic surveillance is used to monitor social media activities.

Giám sát điện tử được sử dụng để theo dõi hoạt động trên mạng xã hội.

Routine surveillance

Giám sát thường xuyên

Routine surveillance cameras in public places monitor for safety purposes.

Các camera giám sát hàng ngày ở nơi công cộng để theo dõi mục đích an toàn.

Covert surveillance

Giám sát bí mật

Covert surveillance is used to monitor social media activities discreetly.

Giám sát bí mật được sử dụng để theo dõi hoạt động trên mạng xã hội một cách kín đáo.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surveillance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Employees may be closely monitored by their employers through the use of cameras or computer monitoring software [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Hence, the swift development in computer vision and recognition-based security systems provides opportunities for investigating CCTV as a crime identification mechanism [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Surveillance

Không có idiom phù hợp