Bản dịch của từ Spy trong tiếng Việt

Spy

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spy (Noun)

spˈɑɪ
spˈɑɪ
01

Người được chính phủ hoặc tổ chức khác thuê để bí mật lấy thông tin về kẻ thù hoặc đối thủ cạnh tranh.

A person employed by a government or other organization to secretly obtain information on an enemy or competitor.

Ví dụ

James Bond is a famous spy in many action movies.

James Bond là một điệp viên nổi tiếng trong nhiều bộ phim hành động.

The spy infiltrated the enemy's camp to gather intelligence.

Điệp viên thâm nhập vào trại của kẻ thù để thu thập thông tin tình báo.

The government recruited a spy to uncover the competitor's plans.

Chính phủ tuyển dụng một điệp viên để khám phá kế hoạch của đối thủ.

Dạng danh từ của Spy (Noun)

SingularPlural

Spy

Spies

Kết hợp từ của Spy (Noun)

CollocationVí dụ

Network spy

Điệp viên mạng

The network spy tracked social media activity for research purposes.

Người gián điệp mạng theo dõi hoạt động trên mạng xã hội cho mục đích nghiên cứu.

Spy (Verb)

spˈɑɪ
spˈɑɪ
01

Làm việc cho chính phủ hoặc tổ chức khác bằng cách bí mật lấy thông tin về kẻ thù hoặc đối thủ cạnh tranh.

Work for a government or other organization by secretly obtaining information about enemies or competitors.

Ví dụ

The spy infiltrated the enemy's ranks to gather classified information.

Điệp viên thâm nhập vào hàng ngũ của kẻ thù để thu thập thông tin mật.

She was accused of spying on her colleagues for a rival company.

Cô bị buộc tội theo dõi đồng nghiệp của mình cho một công ty đối thủ.

The government hired spies to monitor the activities of the opposition group.

Chính phủ đã thuê gián điệp để theo dõi hoạt động của nhóm đối lập.

02

Phân biệt hoặc nhận ra, đặc biệt bằng cách quan sát cẩn thận.

Discern or make out, especially by careful observation.

Ví dụ

She spies on her neighbors through the curtains.

Cô theo dõi hàng xóm của mình qua rèm cửa.

The government hired spies to gather intelligence.

Chính phủ đã thuê gián điệp để thu thập thông tin tình báo.

He likes to spy on people's social media profiles.

Anh ấy thích theo dõi hồ sơ mạng xã hội của mọi người.

Dạng động từ của Spy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spy

Không có idiom phù hợp