Bản dịch của từ Swaddled trong tiếng Việt

Swaddled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Swaddled (Verb)

swˈɑdəld
swˈɑdəld
01

Thì quá khứ của quấn, quấn (đứa bé) trong vải hoặc chăn để giữ ấm và thoải mái.

Past tense of swaddle to wrap a baby in cloths or blankets for warmth and comfort.

Ví dụ

The mother swaddled her baby tightly for warmth during winter nights.

Người mẹ đã quấn chặt em bé của mình để giữ ấm vào những đêm đông.

They did not swaddle their newborn during the hot summer days.

Họ đã không quấn em bé mới sinh trong những ngày hè nóng bức.

Did she swaddle the baby before putting him to sleep?

Cô ấy đã quấn em bé trước khi cho nó ngủ chưa?

Dạng động từ của Swaddled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swaddle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swaddled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swaddled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swaddles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swaddling

Swaddled (Adjective)

swˈɑdəld
swˈɑdəld
01

Quấn trong quần áo hoặc chăn quấn; quấn chặt.

Wrapped in swaddling clothes or blankets tightly wrapped.

Ví dụ

The baby was swaddled tightly during the community event last Saturday.

Em bé được quấn chặt trong chăn tại sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

They did not swaddle their child properly at the social gathering.

Họ đã không quấn chặt con mình đúng cách tại buổi gặp mặt xã hội.

Was the newborn swaddled at the local charity event last month?

Có phải em bé mới sinh đã được quấn chặt tại sự kiện từ thiện địa phương tháng trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/swaddled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Swaddled

Không có idiom phù hợp