Bản dịch của từ Baby trong tiếng Việt

Baby

Noun [C] Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baby (Noun Countable)

ˈbeɪ.bi
ˈbeɪ.bi
01

Đứa bé mới sinh, trẻ thơ, em bé.

Newborn baby, child, baby.

Ví dụ

The baby was born at 7:00 am on Monday.

Em bé chào đời lúc 7 giờ sáng thứ Hai.

The couple is expecting a baby in September.

Cặp đôi đang mong chờ sinh em bé vào tháng 9.

The daycare center cares for babies and toddlers.

Trung tâm giữ trẻ chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ mới biết đi.

Kết hợp từ của Baby (Noun Countable)

CollocationVí dụ

War baby

Em bé chiến tranh

The war baby grew up in a refugee camp.

Đứa bé chiến tranh lớn lên trong trại tị nạn.

Newborn baby

Trẻ sơ sinh

The newborn baby was welcomed by the entire community.

Đứa trẻ sơ sinh được cộng đồng chào đón.

Big baby

Trẻ con lớn

The big baby cried loudly in the social gathering.

Đứa trẻ lớn khóc to trong buổi tụ tập xã hội.

Sleeping baby

Em bé đang ngủ

The sleeping baby smiled in his crib.

Em bé ngủ mỉm cười trong nôi.

Preterm baby

Trẻ sinh non

The preterm baby was kept in the neonatal intensive care unit.

Em bé non tháng được giữ trong phòng chăm sóc cấp cứu sơ sinh.

Baby (Adjective)

bˈeibi
bˈeibi
01

Tương đối nhỏ hoặc chưa trưởng thành của loại hình này.

Comparatively small or immature of its kind.

Ví dụ

The baby elephant was playful in the zoo enclosure.

Chú voi con đang vui đùa trong khu vườn thú.

The baby steps in social media marketing are crucial.

Các bước đi của em bé trong tiếp thị trên mạng xã hội là rất quan trọng.

The baby shower was a joyful celebration for the expecting couple.

Lễ tắm em bé là một lễ kỷ niệm vui vẻ dành cho cặp đôi đang mong đợi.

Baby (Noun)

bˈeibi
bˈeibi
01

Người yêu hoặc vợ/chồng (thường là một dạng địa chỉ)

A lover or spouse (often as a form of address)

Ví dụ

The baby was thrilled to see his wife at the party.

Em bé rất vui mừng khi được gặp vợ tại bữa tiệc.

She is my baby, and I love her dearly.

Cô ấy là con của tôi, và tôi rất yêu cô ấy.

The young couple affectionately called each other baby.

Đôi bạn trẻ trìu mến gọi nhau là em bé.

02

Một đứa trẻ còn rất nhỏ.

A very young child.

Ví dụ

The baby was born on June 1st.

Em bé chào đời vào ngày 1 tháng 6.

She is taking care of her newborn baby.

Cô ấy đang chăm sóc đứa con mới sinh của mình.

The baby's first birthday party was a joyful celebration.

Bữa tiệc sinh nhật đầu tiên của em bé là một lễ kỷ niệm vui vẻ.

Dạng danh từ của Baby (Noun)

SingularPlural

Baby

Babies

Kết hợp từ của Baby (Noun)

CollocationVí dụ

Crying baby

Em bé khóc

The crying baby in the park attracted everyone's attention.

Đứa trẻ khóc ở công viên thu hút sự chú ý của mọi người.

Good baby

Em bé ngoan

She has a good baby who always sleeps through the night.

Cô ấy có một đứa bé tốt luôn ngủ suốt đêm.

Screaming baby

Em bé khóc to

The screaming baby disrupted the social gathering.

Đứa bé kêu la làm gián đoạn buổi tụ họp xã hội.

Bouncing baby

Em bé sôi động

The bouncing baby boy giggled happily in the playground.

Em bé nhảy múa cười vui vẻ ở công viên.

Beautiful baby

Em bé xinh đẹp

The beautiful baby smiled at everyone in the playground.

Em bé xinh đẹp mỉm cười với tất cả mọi người ở công viên.

Baby (Verb)

bˈeibi
bˈeibi
01

Đối xử với (ai đó) như một đứa trẻ; nuông chiều hoặc bảo vệ quá mức đối với.

Treat (someone) as a baby; pamper or be overprotective towards.

Ví dụ

Some parents tend to baby their children too much.

Một số cha mẹ có xu hướng cưng chiều con cái của họ quá nhiều.

She was babied by her siblings after the accident.

Cô ấy được anh chị em của mình cưng chiều sau vụ tai nạn.

It's not healthy to baby someone excessively in social relationships.

Việc cưng chiều ai đó quá mức trong các mối quan hệ xã hội là không tốt cho sức khỏe.

Dạng động từ của Baby (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Baby

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Babied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Babied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Babies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Babying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Baby cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] Without proper instruction, they do not know how to handle or care for their most effectively [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] As for families, childless couples do not have as great motivation to stay in marriage as those with a [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] Additionally, it could both heighten the possibility of infertility among mothers at their old age and risk the newborn mental and physical health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] In social aspects, the country whose residents delay producing offspring is likely to face an ageing population in future as fewer are born every year [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Baby

lˈiv sˈʌmwˌʌn hˈoʊldɨŋ ðə bˈeɪbi

Đem con bỏ chợ/ Bỏ rơi giữa đường

To allow someone to take all the blame; to leave someone appearing to be guilty.

She was holding the baby for her friend's mistake.

Cô ấy đã chịu hết lỗi cho lỗi lầm của bạn cô.

Thành ngữ cùng nghĩa: leave someone holding the bag...