Bản dịch của từ Sweepstake trong tiếng Việt

Sweepstake

Noun [U/C]

Sweepstake (Noun)

swˈipsteɪk
swˈipsteɪk
01

Một hình thức cờ bạc, đặc biệt là trong các cuộc đua ngựa, trong đó tất cả tiền cược được chia cho những người chiến thắng.

A form of gambling especially on horse races in which all the stakes are divided among the winners.

Ví dụ

She won a sweepstake at the charity event.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong một cuộc quay số tại sự kiện từ thiện.

He never participates in sweepstakes due to his beliefs.

Anh ấy không bao giờ tham gia vào các cuộc quay số vì niềm tin của mình.

Did they announce the winners of the sweepstake yet?

Họ đã công bố người chiến thắng của cuộc quay số chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sweepstake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sweepstake

Không có idiom phù hợp