Bản dịch của từ Sweet-for trong tiếng Việt

Sweet-for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sweet-for (Verb)

swˈitfɚ
swˈitfɚ
01

Để thay thế một mã thông báo hoặc biểu tượng cho một mục trong bài tập.

To substitute a token or symbol for an item in exercise.

Ví dụ

She sweet-fors the names of the people in her story.

Cô ấy thay thế tên của những người trong câu chuyện của mình.

He never sweet-fors important details in his IELTS essays.

Anh ấy không bao giờ thay thế các chi tiết quan trọng trong bài luận IELTS của mình.

Do you think it's helpful to sweet-for numbers in writing tasks?

Bạn có nghĩ rằng việc thay thế số trong các bài viết có ích không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sweet-for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sweet-for

Không có idiom phù hợp