Bản dịch của từ Symphonic trong tiếng Việt

Symphonic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Symphonic (Adjective)

sɪmfˈɑnɪk
sɪmfˈɑnɪk
01

(về âm nhạc) liên quan đến hoặc có hình thức hoặc tính chất của một bản giao hưởng.

Of music relating to or having the form or character of a symphony.

Ví dụ

The symphonic concert in New York attracted over two thousand attendees.

Buổi hòa nhạc giao hưởng ở New York thu hút hơn hai nghìn người tham dự.

Many people do not enjoy symphonic music at social gatherings.

Nhiều người không thích nhạc giao hưởng tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Is symphonic music popular among young people in Vietnam?

Nhạc giao hưởng có phổ biến trong giới trẻ ở Việt Nam không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/symphonic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Symphonic

Không có idiom phù hợp