Bản dịch của từ Symphony trong tiếng Việt
Symphony
Symphony (Noun)
The local symphony orchestra performed at the community center.
Dàn nhạc giao hưởng địa phương biểu diễn tại trung tâm cộng đồng.
Attending a symphony concert can be a delightful social experience.
Tham dự một buổi hòa nhạc giao hưởng có thể là một trải nghiệm xã hội đáng yêu.
The symphony's performance attracted a diverse audience of music enthusiasts.
Màn biểu diễn của dàn nhạc giao hưởng thu hút một đám đông đa dạng của những người yêu âm nhạc.
Dạng danh từ của Symphony (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Symphony | Symphonies |
Kết hợp từ của Symphony (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
C major symphony Bản giao hưởng c đại trình | The orchestra performed a c major symphony. Dàn nhạc biểu diễn một bản giao hưởng c trưởng. |
First symphony Bản giao hưởng đầu tiên | Beethoven composed his first symphony at the age of 29. Beethoven đã soạn bản giao hưởng đầu tiên của mình khi 29 tuổi. |
Second symphony Giao hưởng số hai | Beethoven composed his second symphony during a difficult period. Beethoven đã sáng tác bản giao hưởng thứ hai trong một thời kỳ khó khăn. |
D minor symphony Giao hưởng d thứ nhỏ | Beethoven composed a d minor symphony. Beethoven đã sáng tác một bản giao hưởng d minor. |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Symphony cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp