Bản dịch của từ Sonata trong tiếng Việt
Sonata

Sonata(Noun)
Bản nhạc gồm ba hoặc bốn chương khác nhau về nhịp điệu và tính chất, nối tiếp với nhau
A musical composition, usually for one or a few instruments, made up of three or four separate movements that follow one another and differ in tempo and character
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
(formal) sonata; (informal) Không có từ thông dụng thay thế. Danh từ. Sonata là một thể loại nhạc cổ điển thường gồm vài chương, thường viết cho đàn piano, đàn dây hoặc tổ tấu nhỏ, theo cấu trúc chủ đề và phát triển. Dùng thuật ngữ chính thức trong âm nhạc học, viết chương trình, thuyết minh; không dùng trong giao tiếp hàng ngày trừ khi nói về nhạc cổ điển hoặc phân tích âm nhạc.
(formal) sonata; (informal) Không có từ thông dụng thay thế. Danh từ. Sonata là một thể loại nhạc cổ điển thường gồm vài chương, thường viết cho đàn piano, đàn dây hoặc tổ tấu nhỏ, theo cấu trúc chủ đề và phát triển. Dùng thuật ngữ chính thức trong âm nhạc học, viết chương trình, thuyết minh; không dùng trong giao tiếp hàng ngày trừ khi nói về nhạc cổ điển hoặc phân tích âm nhạc.
