Bản dịch của từ Synchronized trong tiếng Việt
Synchronized
Synchronized (Adjective)
The synchronized events brought the community together during the festival.
Các sự kiện đồng thời đã gắn kết cộng đồng trong lễ hội.
The discussions were not synchronized, causing confusion among the participants.
Các cuộc thảo luận không đồng thời, gây ra sự nhầm lẫn cho người tham gia.
Are the synchronized activities planned for next month's community day?
Các hoạt động đồng thời có được lên kế hoạch cho ngày cộng đồng tháng tới không?
Synchronized (Verb)
The events were synchronized to start at the same time in 2023.
Các sự kiện được đồng bộ để bắt đầu cùng một lúc vào năm 2023.
The community activities were not synchronized last weekend due to rain.
Các hoạt động cộng đồng không được đồng bộ cuối tuần trước do mưa.
Are the social programs synchronized with the local festivals this year?
Các chương trình xã hội có được đồng bộ với lễ hội địa phương năm nay không?
Dạng động từ của Synchronized (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Synchronize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Synchronized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Synchronized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Synchronizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Synchronizing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp