Bản dịch của từ Systematic approach trong tiếng Việt
Systematic approach

Systematic approach (Noun)
Một quá trình có phương pháp để giải quyết một vấn đề hoặc dự án.
A methodical process of tackling a problem or project.
The team used a systematic approach to address homelessness in Chicago.
Đội ngũ đã sử dụng phương pháp hệ thống để giải quyết tình trạng vô gia cư ở Chicago.
They did not follow a systematic approach during the community project.
Họ đã không tuân theo phương pháp hệ thống trong dự án cộng đồng.
Is a systematic approach necessary for solving social issues effectively?
Phương pháp hệ thống có cần thiết để giải quyết vấn đề xã hội hiệu quả không?
Một cách có cấu trúc để tổ chức nhiệm vụ hoặc quy trình.
A structured way of organizing tasks or procedures.
The community used a systematic approach to improve local recycling efforts.
Cộng đồng đã sử dụng cách tiếp cận có hệ thống để cải thiện nỗ lực tái chế.
They did not apply a systematic approach to address homelessness effectively.
Họ đã không áp dụng cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết tình trạng vô gia cư một cách hiệu quả.
Did the city council adopt a systematic approach for social welfare programs?
Hội đồng thành phố có áp dụng cách tiếp cận có hệ thống cho các chương trình phúc lợi xã hội không?
Một chiến lược toàn diện để giải quyết vấn đề hoặc thách thức.
A comprehensive strategy for addressing issues or challenges.
The city implemented a systematic approach to reduce homelessness in 2023.
Thành phố đã thực hiện một cách tiếp cận có hệ thống để giảm tình trạng vô gia cư vào năm 2023.
Many citizens do not support a systematic approach for social issues.
Nhiều công dân không ủng hộ một cách tiếp cận có hệ thống cho các vấn đề xã hội.
Is a systematic approach necessary for solving social problems in our community?
Có cần một cách tiếp cận có hệ thống để giải quyết các vấn đề xã hội trong cộng đồng chúng ta không?
Cách tiếp cận có hệ thống (systematic approach) là một phương pháp tổ chức, phân tích và giải quyết vấn đề một cách logic và có trình tự. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như nghiên cứu, quản lý và giáo dục để chỉ việc thu thập thông tin, đánh giá các yếu tố khác nhau, và sau đó đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay cách viết, mặc dù cách phát âm có thể có chút khác biệt nhẹ.