Bản dịch của từ Table manners trong tiếng Việt

Table manners

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Table manners (Noun)

tˈeɪbəl mˈænɚz
tˈeɪbəl mˈænɚz
01

Các quy ước xã hội về hành vi lịch sự trong môi trường ăn uống.

The social conventions of polite behavior in dining and eating settings.

Ví dụ

Good table manners impress guests at dinner parties like John’s last week.

Cách cư xử tốt trong bữa ăn gây ấn tượng với khách như bữa tiệc của John tuần trước.

Many students do not practice proper table manners during lunch at school.

Nhiều học sinh không thực hành cách cư xử tốt trong bữa ăn trưa ở trường.

Do you think table manners are important in social gatherings?

Bạn có nghĩ rằng cách cư xử trong bữa ăn quan trọng trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/table manners/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Table manners

Không có idiom phù hợp