Bản dịch của từ Tacit knowledge trong tiếng Việt

Tacit knowledge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tacit knowledge (Noun)

01

Kiến thức được hiểu hoặc ngụ ý mà không được nêu ra.

Knowledge that is understood or implied without being stated.

Ví dụ

Many people possess tacit knowledge about social norms and behaviors.

Nhiều người có kiến thức ngầm về các quy tắc và hành vi xã hội.

She does not recognize her tacit knowledge of cultural practices.

Cô ấy không nhận ra kiến thức ngầm của mình về các phong tục văn hóa.

Does everyone have tacit knowledge about social interactions?

Mọi người có kiến thức ngầm về các tương tác xã hội không?

02

Những kỹ năng hoặc hiểu biết không được viết ra, không được nói ra có được thông qua kinh nghiệm.

Unwritten unspoken skills or insights acquired through experience.

Ví dụ

Her tacit knowledge helped the team solve complex social issues effectively.

Kiến thức ngầm của cô ấy đã giúp đội giải quyết các vấn đề xã hội.

He does not share his tacit knowledge during social discussions.

Anh ấy không chia sẻ kiến thức ngầm của mình trong các cuộc thảo luận xã hội.

Does tacit knowledge influence how we interact in social settings?

Liệu kiến thức ngầm có ảnh hưởng đến cách chúng ta tương tác trong các tình huống xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tacit knowledge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tacit knowledge

Không có idiom phù hợp