Bản dịch của từ Taciturn trong tiếng Việt
Taciturn
Adjective
Taciturn (Adjective)
tˈæsɪtˌɝn
tˈæsɪtˌɝɹn
01
(của một người) dè dặt hoặc không truyền đạt trong lời nói; nói ít.
(of a person) reserved or uncommunicative in speech; saying little.
Ví dụ
Sarah's taciturn nature made it hard for her to socialize.
Tính khép kín của Sarah làm cho cô ấy khó giao tiếp xã hội.
The taciturn man at the party barely spoke to anyone.
Người đàn ông khép kín tại buổi tiệc hầu như không nói chuyện với ai.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Taciturn
Không có idiom phù hợp