Bản dịch của từ Tagging trong tiếng Việt

Tagging

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tagging (Verb)

tˈægɪŋ
tˈægɪŋ
01

Để gắn nhãn vào cái gì đó.

To attach a label to something.

Ví dụ

She enjoys tagging her friends in funny memes on social media.

Cô ấy thích gắn thẻ bạn bè vào những bức ảnh hài hước trên mạng xã hội.

Tagging photos with relevant hashtags can increase visibility online.

Gắn thẻ ảnh với hashtag liên quan có thể tăng cơ hội được nhìn thấy trực tuyến.

Many social media platforms allow users to tag others in posts.

Nhiều nền tảng mạng xã hội cho phép người dùng gắn thẻ người khác trong bài đăng.

Dạng động từ của Tagging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tag

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tagged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tagged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tags

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tagging

Tagging (Noun)

tˈægɪŋ
tˈægɪŋ
01

Hành động gắn nhãn vào một cái gì đó.

The act of attaching a label to something.

Ví dụ

The tagging of friends in social media posts is common.

Việc gắn thẻ bạn bè trong bài đăng trên mạng xã hội là phổ biến.

She enjoys the tagging feature to connect with others online.

Cô ấy thích tính năng gắn thẻ để kết nối với người khác trực tuyến.

The event organizers used tagging to promote the charity fundraiser.

Những người tổ chức sự kiện đã sử dụng việc gắn thẻ để quảng cáo cho chương trình gây quỹ từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tagging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tagging

Không có idiom phù hợp