Bản dịch của từ Take on trong tiếng Việt
Take on

Take on (Verb)
Đồng ý làm điều gì đó hoặc chịu trách nhiệm về điều gì đó.
To agree to do something or take responsibility for something.
She decided to take on the challenge of organizing the event.
Cô ấy quyết định đảm nhận thách thức tổ chức sự kiện.
He didn't want to take on the extra work without compensation.
Anh ấy không muốn đảm nhận công việc thêm mà không có bồi thường.
Did they agree to take on the responsibility of leading the team?
Họ đã đồng ý đảm nhận trách nhiệm dẫn dắt nhóm chưa?
Take on (Noun)
Cụm từ "take on" là một động từ đa nghĩa trong tiếng Anh, thường được sử dụng để chỉ việc đảm nhận trách nhiệm, thử thách mới hoặc đảm nhận một vai trò nào đó. Trong tiếng Anh Mỹ, "take on" thường được dùng trong ngữ cảnh gắn với công việc hay nhiệm vụ, trong khi ở tiếng Anh Anh, nó có thể xuất hiện trong các ngữ cảnh xã hội rộng hơn, như thể hiện sự cạnh tranh hoặc thử thách. Hình thức và cách phát âm của cụm từ này không có sự khác biệt lớn giữa hai biến thể.
Cụm từ "take on" có nguồn gốc từ các động từ tiếng Anh cổ, với "take" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tacan", có nghĩa là nhận hoặc lấy. Phần "on" đến từ tiếng Anh cổ "on", diễn tả trạng thái hoặc vị trí. Ban đầu, "take on" được sử dụng để chỉ việc đảm nhận trách nhiệm hoặc vai trò nào đó. Theo thời gian, cụm từ này đã mở rộng ý nghĩa, hiện nay còn được dùng để biểu thị việc đối đầu hoặc thách thức.
Cụm từ "take on" thường xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong ngữ cảnh Nghe và Nói, cụm từ này thường được sử dụng để chỉ việc đảm nhận trách nhiệm hoặc thách thức mới. Trong Đọc và Viết, nó thường xuất hiện trong các văn bản mô tả quan hệ công việc hoặc phát triển cá nhân. Bên cạnh đó, "take on" cũng thường được dùng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày khi nói đến việc chấp nhận thử thách và trách nhiệm mới.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



