Bản dịch của từ Take something for granted trong tiếng Việt

Take something for granted

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take something for granted (Noun)

01

Tin vào điều gì đó là sự thật mà không cần suy nghĩ về nó.

To believe something to be the truth without even thinking about it.

Ví dụ

Taking things for granted can lead to misunderstandings in communication.

Việc coi mọi thứ là đương nhiên có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp.

Not taking people's efforts for granted is crucial in building relationships.

Không coi thấp nỗ lực của người khác là điều quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ.

Do you think taking things for granted affects social interactions negatively?

Bạn có nghĩ rằng việc coi mọi thứ là đương nhiên ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội không?

Many people in society take their health for granted.

Nhiều người trong xã hội coi sức khỏe của họ là điều đương như.

It's not wise to take friendships for granted in life.

Không khôn ngoan khi coi tình bạn là điều đương như trong cuộc sống.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take something for granted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take something for granted

Không có idiom phù hợp