Bản dịch của từ Take the bus trong tiếng Việt

Take the bus

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take the bus (Phrase)

tˈeɪk ðə bˈʌs
tˈeɪk ðə bˈʌs
01

Đi du lịch bằng xe buýt.

To travel by bus.

Ví dụ

Many students take the bus to school every morning.

Nhiều học sinh đi xe buýt đến trường mỗi buổi sáng.

They do not take the bus during the weekends.

Họ không đi xe buýt vào cuối tuần.

Do you take the bus to work every day?

Bạn có đi xe buýt đến nơi làm việc mỗi ngày không?

02

Sử dụng xe buýt làm phương tiện đi lại.

To use the bus as a means of transport.

Ví dụ

Many students take the bus to school every day.

Nhiều học sinh đi xe buýt đến trường mỗi ngày.

She does not take the bus during rush hour.

Cô ấy không đi xe buýt vào giờ cao điểm.

Do you take the bus to work or drive?

Bạn đi xe buýt đến nơi làm việc hay lái xe?

03

Đi lại bằng xe buýt.

To commute using a bus.

Ví dụ

Many people take the bus to work every day in New York.

Nhiều người đi xe buýt đến nơi làm việc mỗi ngày ở New York.

I do not take the bus because I prefer biking instead.

Tôi không đi xe buýt vì tôi thích đạp xe hơn.

Do you take the bus to school or use a car?

Bạn có đi xe buýt đến trường hay dùng xe hơi?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take the bus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In 2004, just over half of students travelled to the university by car, with only a third a [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart

Idiom with Take the bus

Không có idiom phù hợp