Bản dịch của từ Take time off trong tiếng Việt

Take time off

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take time off (Phrase)

tˈeɪk tˈaɪm ˈɔf
tˈeɪk tˈaɪm ˈɔf
01

Tạm dừng công việc hoặc trách nhiệm trong một khoảng thời gian.

To take a break from work or responsibilities for a period of time.

Ví dụ

I always take time off during the holidays to relax.

Tôi luôn nghỉ ngơi vào những ngày lễ.

She doesn't take time off even when feeling exhausted.

Cô ấy không nghỉ ngơi ngay cả khi cảm thấy mệt mỏi.

Do you think it's important to take time off regularly?

Bạn có nghĩ rằng việc nghỉ ngơi đều đặn quan trọng không?

02

Tạm thời rời bỏ nhiệm vụ hoặc cam kết của mình.

To temporarily leave ones duties or commitments.

Ví dụ

I need to take time off to attend my sister's wedding.

Tôi cần nghỉ để tham dự đám cưới của em gái tôi.

She never takes time off from volunteering at the local shelter.

Cô ấy không bao giờ nghỉ để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Do you think it's okay to take time off during exam week?

Bạn nghĩ có được không nghỉ trong tuần thi không?

03

Để cho phép bản thân một chút thời gian để nghỉ ngơi hoặc thư giãn.

To allow oneself some time for rest or leisure.

Ví dụ

I always take time off during weekends to relax and recharge.

Tôi luôn dành thời gian nghỉ vào cuối tuần để thư giãn và nạp năng lượng.

She never takes time off from work, even on holidays.

Cô ấy không bao giờ dành thời gian nghỉ từ công việc, ngay cả vào ngày lễ.

Do you think it's important to take time off for mental health?

Bạn có nghĩ rằng việc dành thời gian nghỉ cho sức khỏe tinh thần quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take time off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Take time off

Không có idiom phù hợp