Bản dịch của từ Tallying trong tiếng Việt

Tallying

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tallying (Verb)

tˈæliɪŋ
tˈæliɪŋ
01

Để ghi lại hoặc đếm.

To record or count.

Ví dụ

They are tallying votes for the community center project in Springfield.

Họ đang ghi lại số phiếu cho dự án trung tâm cộng đồng ở Springfield.

She is not tallying the results accurately for the social survey.

Cô ấy không ghi chép kết quả một cách chính xác cho khảo sát xã hội.

Are you tallying the responses from the social media campaign?

Bạn có đang ghi lại phản hồi từ chiến dịch truyền thông xã hội không?

Tallying (Noun)

ˈtæ.li.ɪŋ
ˈtæ.li.ɪŋ
01

Hành động ghi hoặc đếm.

The action of recording or counting.

Ví dụ

Tallying votes is essential for fair elections in the United States.

Việc ghi lại phiếu bầu là rất quan trọng cho các cuộc bầu cử công bằng ở Mỹ.

Tallying the donations showed a significant increase this year.

Việc ghi lại các khoản quyên góp cho thấy sự gia tăng đáng kể trong năm nay.

Is tallying attendance necessary for every community event?

Việc ghi lại số người tham dự có cần thiết cho mọi sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tallying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tallying

Không có idiom phù hợp