Bản dịch của từ Tarpaulin trong tiếng Việt

Tarpaulin

Noun [U/C]

Tarpaulin (Noun)

tɑɹpˈɑlɪn
tɑɹpˈɑlɪn
01

Mũ thủy thủ phủ hắc ín hoặc da dầu.

A sailors tarred or oilskin hat.

Ví dụ

The sailor wore a tarpaulin during the storm last week.

Người thủy thủ đã đội một chiếc mũ tarpaulin trong cơn bão tuần trước.

She did not like the old tarpaulin at the social event.

Cô ấy không thích chiếc mũ tarpaulin cũ ở sự kiện xã hội.

Is the tarpaulin still in good condition for the festival?

Chiếc mũ tarpaulin vẫn còn trong tình trạng tốt cho lễ hội không?

02

Vải chống thấm chịu lực cao, nguyên gốc bằng vải bạt hắc ín.

Heavyduty waterproof cloth originally of tarred canvas.

Ví dụ

The community used a tarpaulin for the outdoor charity event.

Cộng đồng đã sử dụng một bạt che cho sự kiện từ thiện ngoài trời.

They did not buy a tarpaulin for the festival decorations.

Họ đã không mua một bạt che cho trang trí lễ hội.

Is the tarpaulin strong enough for the rainy season activities?

Bạt che có đủ mạnh cho các hoạt động mùa mưa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tarpaulin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tarpaulin

Không có idiom phù hợp