Bản dịch của từ Teenager trong tiếng Việt

Teenager

Noun [U/C]

Teenager (Noun)

tˈinˌeidʒɚ
tˈinˌeidʒəɹ
01

Một người từ 13 đến 19 tuổi.

A person between 13 and 19 years old.

Ví dụ

Teenagers often struggle with peer pressure in high school.

Thanh thiếu niên thường phải vật lộn với áp lực bạn bè ở trường trung học.

Many teenagers enjoy spending time with friends after school.

Nhiều thanh thiếu niên thích dành thời gian với bạn bè sau giờ học.

Being a teenager can be a challenging but exciting time in life.

Trở thành thanh thiếu niên có thể là khoảng thời gian đầy thử thách nhưng thú vị trong cuộc sống.

Kết hợp từ của Teenager (Noun)

CollocationVí dụ

Older teenager

Thanh thiếu niên lớn tuổi

The older teenager enjoys spending time with friends after school.

Người thanh thiếu niên lớn tuổi thích dành thời gian với bạn bè sau giờ học.

Lovesick (often figurative) teenager

Thanh thiếu niên đầy tình yêu

The lovesick teenager wrote poems about unrequited love.

Người trẻ tuổi đang yêu viết thơ về tình yêu không được đáp lại.

Bored teenager

Thanh thiếu niên phát chán

The bored teenager scrolled through social media all day.

Người thanh thiếu niên chán chường lướt qua phương tiện truyền thông xã hội suốt cả ngày.

Drunken teenager

Thanh thiếu niên say rượu

The drunken teenager caused a disturbance at the social event.

Người thanh niên say xỉn gây rối tại sự kiện xã hội.

Stroppy teenager

Thanh thiếu niên nổi loạn

The stroppy teenager refused to follow social distancing rules.

Người thanh thiếu niên nổi loạn từ chối tuân thủ quy tắc giãn cách xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] To begin with, who participate in unpaid employment are more responsible for local society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] This trend comes from the fact that many like to be the centre of attention and admired [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] While there are advantages to both views, I believe that should focus on all subjects equally [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Also, team sports give children and a structured way to compete with their peers, which I think many people crave [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Teenager

Không có idiom phù hợp