Bản dịch của từ Temperamental trong tiếng Việt

Temperamental

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Temperamental (Adjective)

tˌɛmpɚmˈɛntl̩
tˌɛmpɹəmˈɛntl̩
01

Liên quan đến tính khí của một người.

Relating to a persons temperament.

Ví dụ

She was known for her temperamental behavior at social events.

Cô ấy nổi tiếng với hành vi khí thế tại các sự kiện xã hội.

His temperamental nature often caused misunderstandings in social interactions.

Bản chất khí thế của anh ấy thường gây hiểu lầm trong giao tiếp xã hội.

Dealing with temperamental individuals can be challenging in social settings.

Đối phó với những người cá tính có thể thách thức trong môi trường xã hội.

02

(của một người) có thể thay đổi tâm trạng một cách vô lý.

Of a person liable to unreasonable changes of mood.

Ví dụ

Her temperamental behavior often causes conflicts in social settings.

Hành vi thất thường của cô ấy thường gây xung đột trong môi trường xã hội.

Dealing with a temperamental individual can be challenging during social events.

Đối phó với một cá nhân thất thường có thể là thách thức trong các sự kiện xã hội.

His temperamental nature makes it hard to maintain social relationships.

Bản chất thất thường của anh ấy làm cho việc duy trì mối quan hệ xã hội trở nên khó khăn.

Kết hợp từ của Temperamental (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly temperamental

Khá kỳ thị

Her mood can be fairly temperamental, affecting her social interactions.

Tâm trạng của cô ấy có thể khá dễ thay đổi, ảnh hưởng đến giao tiếp xã hội của cô ấy.

Extremely temperamental

Rất dễ nổi nóng

Her behavior at the party was extremely temperamental.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc rất thất thường.

Very temperamental

Rất dễ tức giận

Her mood is very temperamental, changing rapidly throughout the day.

Tâm trạng của cô ấy rất thất thường, thay đổi nhanh chóng suốt cả ngày.

Slightly temperamental

Hơi cáu kỉnh

Her phone can be slightly temperamental, often losing signal.

Điện thoại của cô ấy có thể hơi dễ tức giận, thường mất sóng.

A little temperamental

Hơi khó tính

Her cat is a little temperamental around strangers.

Con mèo của cô ấy hơi khó tính với người lạ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/temperamental/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Temperamental

Không có idiom phù hợp