Bản dịch của từ Terraced trong tiếng Việt

Terraced

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terraced (Adjective)

01

(của một ngôi nhà) tạo thành một phần của một hàng liên tục.

Of a house forming part of a continuous row.

Ví dụ

The terraced houses on Maple Street are very popular among families.

Những ngôi nhà liền kề trên đường Maple rất phổ biến với các gia đình.

Not all neighborhoods have terraced homes for affordable housing.

Không phải tất cả các khu phố đều có nhà liền kề cho nhà ở giá rẻ.

Are terraced houses more affordable than detached houses in cities?

Nhà liền kề có phải rẻ hơn nhà riêng ở các thành phố không?

02

(của đất) đã được hình thành thành ruộng bậc thang.

Of land having been formed into terraces.

Ví dụ

The terraced houses in London are very popular among young families.

Những ngôi nhà có tầng ở London rất phổ biến với các gia đình trẻ.

Terraced gardens are not common in urban social housing projects.

Vườn có tầng không phổ biến trong các dự án nhà ở xã hội đô thị.

Are terraced neighborhoods better for community interaction in cities?

Các khu dân cư có tầng có tốt hơn cho sự tương tác cộng đồng trong thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Terraced cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] To be specific, in a town where houses are predominant, constructing a tall and wide flat complex can compromise or even damage the structural integrity of existing buildings [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Terraced

Không có idiom phù hợp