Bản dịch của từ Terrorizing trong tiếng Việt

Terrorizing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Terrorizing (Verb)

tˈɛɹɚaɪzɪŋ
tˈɛɹɚaɪzɪŋ
01

Làm ai đó sợ hãi tột độ.

To fill someone with extreme fear.

Ví dụ

The news is terrorizing many families about crime rates in Chicago.

Tin tức đang làm nhiều gia đình sợ hãi về tỉ lệ tội phạm ở Chicago.

The community is not terrorizing its members with false information.

Cộng đồng không làm sợ hãi các thành viên bằng thông tin sai lệch.

Is social media terrorizing young people with unrealistic expectations?

Phương tiện truyền thông xã hội có đang làm cho giới trẻ sợ hãi với những kỳ vọng không thực tế?

The media reported on a gang terrorizing the neighborhood.

Phương tiện truyền thông đưa tin về một băng đảng gieo rợn.

Residents are not safe due to the constant terrorizing activities.

Cư dân không an toàn do các hoạt động gieo rợn liên tục.

Dạng động từ của Terrorizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Terrorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Terrorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Terrorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Terrorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Terrorizing

Terrorizing (Adjective)

01

Gây ra nỗi sợ hãi hoặc khủng bố cực độ.

Causing extreme fear or terror.

Ví dụ

The terrorizing behavior of some gangs affects community safety in Chicago.

Hành vi khủng bố của một số băng nhóm ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng ở Chicago.

Many people do not feel terrorizing fear in their own neighborhoods.

Nhiều người không cảm thấy nỗi sợ khủng bố trong khu phố của họ.

Is the terrorizing influence of social media harming our youth today?

Ảnh hưởng khủng bố của mạng xã hội có hại cho thanh thiếu niên hôm nay không?

The terrorizing news of the recent attacks shocked the community.

Tin tức kinh hoàng về các vụ tấn công gần đây đã làm cho cộng đồng bàng hoàng.

The police are working hard to prevent any further terrorizing incidents.

Cảnh sát đang nỗ lực ngăn chặn bất kỳ sự cố kinh hoàng nào khác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/terrorizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] For instance, studies related to nuclear power or weapons must be carried out or supervised by governmental organizations to protect a country from or other warfare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, news about and war has become so common in the media that some people may hesitate to travel abroad for fear of a terrorist attack [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] To begin with, in many underdeveloped countries, their leaders are unable to bear the burden of eradicating domestic poverty or crises due to, for example, which calls for the involvement from other affluent nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Terrorizing

Không có idiom phù hợp