Bản dịch của từ Tetrahedron trong tiếng Việt

Tetrahedron

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tetrahedron (Noun)

tɛtɹəhˈidɹn
tɛtɹəhˈidɹn
01

Một khối có bốn mặt phẳng là hình tam giác; một kim tự tháp hình tam giác.

A solid having four plane triangular faces a triangular pyramid.

Ví dụ

The tetrahedron symbolizes balance in social structures like community groups.

Tetrahedron biểu thị sự cân bằng trong các cấu trúc xã hội như nhóm cộng đồng.

Many social models do not use the tetrahedron shape for representation.

Nhiều mô hình xã hội không sử dụng hình dạng tetrahedron để biểu diễn.

Can a tetrahedron represent social relationships effectively in studies?

Liệu một tetrahedron có thể đại diện cho các mối quan hệ xã hội hiệu quả trong nghiên cứu không?

Dạng danh từ của Tetrahedron (Noun)

SingularPlural

Tetrahedron

Tetrahedrons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tetrahedron/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Tetrahedron

Không có idiom phù hợp