Bản dịch của từ Thematically trong tiếng Việt

Thematically

Adverb

Thematically (Adverb)

ɵəmˈætɪkli
ɵəmˈætɪkli
01

Liên quan đến chủ đề hoặc chủ đề đang được thảo luận hoặc đến phong cách diễn đạt.

Relating to the subject or theme being discussed or to the style of expression.

Ví dụ

The movie was thematically focused on environmental issues.

Bộ phim tập trung vào vấn đề môi trường theo chủ đề.

The book was thematically linked to the struggles of the working class.

Cuốn sách được liên kết với cuộc đấu tranh của giai cấp lao động theo chủ đề.

The art exhibition was thematically centered around cultural diversity.

Triển lãm nghệ thuật tập trung vào đa dạng văn hóa theo chủ đề.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thematically

Không có idiom phù hợp