Bản dịch của từ Theocracy trong tiếng Việt

Theocracy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Theocracy (Noun)

ɵiˈɑkɹəsi
ɵiˈɑkɹəsi
01

Một hệ thống chính quyền trong đó các linh mục cai trị nhân danh chúa hoặc một vị thần.

A system of government in which priests rule in the name of god or a god.

Ví dụ

The theocracy in Ancient Egypt was led by the Pharaoh.

Chế độ thần chủ ở Ai Cập cầm quyền bởi Pharaoh.

The theocracy in Tibet is headed by the Dalai Lama.

Chế độ thần chủ ở Tây Tạng do Dalai Lama dẫn đầu.

The theocracy of the Vatican City is governed by the Pope.

Chế độ thần chủ của Thành Vatican được điều hành bởi Giáo hoàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/theocracy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Theocracy

Không có idiom phù hợp