Bản dịch của từ Thinned trong tiếng Việt

Thinned

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thinned (Verb)

ɵˈɪnd
ɵˈɪnd
01

Làm cho hoặc trở nên ít dày đặc hơn, đông đúc hơn hoặc nhiều hơn.

Make or become less dense crowded or numerous.

Ví dụ

The crowd thinned as the concert ended at 10 PM.

Đám đông đã thưa bớt khi buổi hòa nhạc kết thúc lúc 10 giờ tối.

The number of attendees did not thin during the event.

Số lượng người tham dự không thưa bớt trong sự kiện.

Why did the audience thin out so quickly at the seminar?

Tại sao khán giả lại thưa bớt nhanh chóng trong hội thảo?

Dạng động từ của Thinned (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thinned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thinned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thinning

Thinned (Adjective)

01

Làm hoặc trở nên ít dày hơn.

Made or become less thick.

Ví dụ

The thinned crowd at the protest showed less support for the cause.

Đám đông thưa thớt tại cuộc biểu tình cho thấy ít ủng hộ cho mục đích.

The thinned attendance at the meeting did not affect the discussion.

Sự tham dự thưa thớt tại cuộc họp không ảnh hưởng đến cuộc thảo luận.

Why has the thinned audience stopped coming to these events?

Tại sao khán giả thưa thớt lại ngừng đến những sự kiện này?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thinned cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] There is a line between the advantages and disadvantages of lying [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and a shoulder to cry on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have stuck together through thick and we are always there for one another when one of us needs a shoulder to cry on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] He has always been the one that I call when I need …a shoulder to cry on through thick and a good sense of humour bend over backwards4 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Thinned

Không có idiom phù hợp