Bản dịch của từ Thinned trong tiếng Việt
Thinned
Thinned (Verb)
The crowd thinned as the concert ended at 10 PM.
Đám đông đã thưa bớt khi buổi hòa nhạc kết thúc lúc 10 giờ tối.
The number of attendees did not thin during the event.
Số lượng người tham dự không thưa bớt trong sự kiện.
Why did the audience thin out so quickly at the seminar?
Tại sao khán giả lại thưa bớt nhanh chóng trong hội thảo?
Dạng động từ của Thinned (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Thin |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Thinned |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Thinned |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Thins |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Thinning |
Thinned (Adjective)
The thinned crowd at the protest showed less support for the cause.
Đám đông thưa thớt tại cuộc biểu tình cho thấy ít ủng hộ cho mục đích.
The thinned attendance at the meeting did not affect the discussion.
Sự tham dự thưa thớt tại cuộc họp không ảnh hưởng đến cuộc thảo luận.
Why has the thinned audience stopped coming to these events?
Tại sao khán giả thưa thớt lại ngừng đến những sự kiện này?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp