Bản dịch của từ Thone trong tiếng Việt

Thone

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thone (Adjective)

01

(phương ngữ) ẩm ướt; ẩm ướt; ướt; mềm do ẩm ướt.

Dialectal damp moist wet soft from dampness.

Ví dụ

The thone ground made it difficult to walk during the festival.

Mặt đất ẩm ướt khiến việc đi lại khó khăn trong lễ hội.

The thone conditions did not stop people from attending the concert.

Điều kiện ẩm ướt không ngăn được mọi người tham dự buổi hòa nhạc.

Are the thone areas safe for the community event next week?

Những khu vực ẩm ướt có an toàn cho sự kiện cộng đồng tuần tới không?

The thone weather made the outdoor event unpleasant.

Thời tiết thone làm cho sự kiện ngoài trời không dễ chịu.

She avoided sitting on the thone bench at the park.

Cô tránh ngồi trên ghế thone ở công viên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thone

Không có idiom phù hợp